Bu lông inox A4-80 và cách đọc hiểu thông số kỹ thuật

Bu lông inox A4-80 là một loại bu lông được sử dụng nhiều trong nhiều ứng dụng công nghiệp, nó có một độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt. Vậy bu lông A4-80 là gì? Ký hiệu lên trên đầu mũ bu lông để phân biệt phải đọc như thế nào? Bài viết dưới đây cơ khí Việt Hàn sẽ chia sẻ cách đọc hiểu thông số kỹ thuật của bu lông inox nhé!

Bulong inox 316 316L

Bu lông inox A4-80 là gì?

Thông thường chúng ta thấy trên đầu mỗi bu lông inox đều được dập ký hiệu. Đây là cách nhà sản xuất sử dụng để giúp cho chúng ta phân biệt và đọc thông số kỹ thuật của từng loại bu lông một cách nhanh nhất. 

Các kỹ sư sẽ nhìn vào con số này để sử dụng dây buộc chính xác hạn chế hư hại, phát sinh chi phí.

vậy bu lông A4-80 là gì? Ký hiệu này được hiểu như thế nào?

Đây là loại bu lông inox thông dụng nhất hiện nay được hiểu như sau:

A4: là ký hiệu của vật liệu sản xuất nên bu lông có khả năng ăn mòn tốt.

80: là con số đại diện cho đặc tính cơ học của bu lông có nghĩa là 800Mpa hay cụ thể là độ bền kéo đứt của bu lông này là 800Mpa. Ngoài ra trên mũ bu lông người ta còn còn dập thêm ký hiệu logo của nhà sản xuất như THE, JJ hay W,…

Các đặc điểm của bu lông inox A4-80

Đặc điểm của loại bu lông này như sau:

Về vật liệu sản xuất bu lông inox 

Vật liệu chủ yếu sản xuất loại bu lông inox này là thép A4.

Thép A4 là loại thép không gỉ có thành phần phức tạp. Trong đó chứa 0,08 % carbon, 1% silicon, 2 % mangan, 0,05 % phốt pho, 0,03 % lưu huỳnh, crôm 16- 18,5 %, molypden 2 – 3 % và 10-14,4 % niken. 

Vì vậy mà loại thép này có khả năng chống ăn mòn tốt không như thép thông thường hay thép có thành phần cacbon cao.

Kích thước chi tiết của bu lông inox A4-80

Bu lông A4-80 có sẵn trong các bu lông kích thước đường kính từ M5 đến M30. Độ dài của các bu lông sẽ khác nhau ví dụ như bu lông inox phi 5mm có kích thước chiều dài nhỏ nhất là 12mm và lớn nhất là 50mm. Những bu lông có đường kính lớn thì sẽ có giới hạn chiều dài lớn hơn.

Thông số kỹ thuật của bu lông A4-80

Theo như kỹ hiệu được nhà sản xuất đưa ra thì độ bền kéo đứt của bu lông la tối thiểu là 800MPa. Tuy nhiên con số này sẽ thay đổi phụ thuộc vào kích thước của từng bu lông. Những bu lông này cũng có thể có các lớp cường độ khác nhau cho các ứng dụng rất nghiêm ngặt và độ bền kéo thực tế sẽ thay đổi từ 500 đến 1.000 MPa.

Cách đọc hiểu thông số kỹ thuật được dập trên đầu mũ bu lông inox

Ngoài những kỹ hiệu như A4-80 thì chúng ta còn bắt gặp những ký hiệu khác như A4-70 hay A1, A2, A3,…

Vậy thì chữ A này là gì? Nó là ký hiệu của nhóm thép không gỉ Austenit. Các số từ 1 đến 5 là con số biểu hiện khả năng chống ăn mòn của bu lông inox. Với cấp độ khả năng chống ăn mòn từ thấp nhất đến tốt nhất là 1 đến 5. Như vậy A1 sẽ là loại inox có khả năng chống ăn mòn kém nhất và ngược lại A5 là loại inox có khả năng chống ăn mòn tốt nhất.

Như vậy chúng ta cũng có thể suy ra rằng A1 là ký hiệu cho inox 201, A2 là inox 310L, A3 là inox 310, A4 304 là inox 316L, A5 là inox 316

Và con số 70 hoặc 80 thể hiện đặc tính cơ học của vật liệu, thể hiện độ bền kéo đứt.

Hướng dẫn nhận bảng báo giá bu lông inox A4-80

Với mỗi loại bu lông inox có vật liệu và quy cách khác nhau thì có mức giá sẽ khác nhau. Vì vậy để có được bảng báo giá cụ thể thì quý khách hàng cần liên hệ đến cơ khí Việt Hàn. Chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin về nhu cầu của khách hàng như:

Loại bu lông inox

Quy cách như thế nào?

Số lượng mua bao nhiêu?

Qua đó chúng tôi sẽ có bảng báo giá gửi tới cho quý khách hàng.

Mời quý khách hàng liên hệ tư vấn và nhận báo giá tại:


CÔNG TY TNHH ĐT TM SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT HÀN

  • Địa chỉ công ty: Số 100/B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, HN
  • Điện thoại liên hệ : 02466 870 468 – Hotline: 0917 014 816 / 0979 293 644
  • Email : cokhiviethan.hanoi@gmail.com | bulongviethan@gmail.com

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ngôn ngữ khác / Language Change »
Contact Me on Zalo
0979 293 644