Cơ khí Việt Hàn chuyên bán bu lông 6 cạnh inox, Bảng báo giá bu lông inox
Bu lông inox thì có rất nhiều loại với nhiều tên gọi khác nhau, mỗi loại là một tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, nhiều khi tên gọi còn còn phụ thuộc vào loại vật liệu sản xuất ra loại bu lông inox đó, ví dụ như bu lông inox 304, bu lông inox 201, hay bu lông inox 316. Tuy nhiên trong bài viết này, cơ khí Việt hàn sẽ tập trung vào giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm bu lông 6 cạnh inox, xem đây là sản phẩm nào, thông số và giá cả ra sao.
Xem thêm: Các loại bu lông nở inox
Nói đến bu lông inox thì chắc chắn đây là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox, tuy nhiên phần vật liệu chúng ta sẽ nói ở cuối bài viết. Chúng ta sẽ tập trung vào tên của nó, bu lông 6 cạnh là gì? Hình dạng, kích thước và giá cả ra làm sao.
Bu lông 6 cạnh có nghĩa là bu lông đó sẽ có 6 cạnh, nhưng là 6 cạnh ngoài (lục giác ngoài), hay 6 cạnh trong thì còn phụ thuộc vào quan điểm của từng người. Tuy nhiên, trên thực tế với loại bu lông này và tên gọi như thế này thì là tên gọi cho loại bu lông 6 cạnh ngoài, loại bu lông dùng cờ lê để vặn. Dưới đây là hình dạng của bu lông 6 cạnh inox để chúng ta dễ hình dung:
Qua hình ảnh trên thì chúng ta có thể thấy bu lông 6 cạnh inox là loại bu lông vô cùng thông dụng phải không ạ.
Công dụng
Bu lông thuộc họ xiết ren và được ghép nối với một đai ốc có ren khi sử dụng thường là để ghép hai hay nhiều chi tiết lại với nhau. Bu lông được phân thành nhiều loại khác nhau theo hình dạng đầu, khả năng chịu lực, độ hoàn thiện và vật liệu riêng biệt của chúng. Khi lựa chọn loại bu lông, bắt buộc phải có kiến thức cần thiết để chọn đúng loại bu lông cho một công việc cụ thể hiện tại, vì có nhiều kiểu bu lông khác nhau hiệu quả hơn những kiểu khác.
Cấu tạo
Cấu tạo của bu lông 6 cạnh inox có thể chia ra làm 2 phần khác nhau, đó là thân bu lông và mũ bu lông.
- Phần thân bu lông 6 cạnh inox có dạng trụ tròn, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc ren hệ inch sao cho lắp vừa với ren của đai ốc, hoặc máy có sẵn ren. Phần thân bu lông có thể tiện ren suốt hoặc ren lửng tùy thược vào tiêu chuẩn sản xuất và nhu cầu sử dụng bu lông đó cho việc gì. Loại thông dụng nhất đó là loại ren suốt, thông thường đối với những loại dài 7cm trở lên thì sẽ dùng loại có ren lửng, loại ngắn hơn thường dùng ren suốt.
- Phần mũ bu lông có dạng lục giác ngoài, hay 6 cạnh đều nhau như tên gọi sản phẩm. Mũ bu lông có kích thước theo tiêu chuẩn Din 931 hoặc Din 933. Mũ bu lông có công dụng giúp bu lông chịu tải khi liên kết, bên cạnh đó thì đây là vị trí dùng để xiết bu lông bằng cờ lê hoặc dụng cụ chuyên dùng khi lắp xiết.
Thông số kỹ thuật
Như đã nói ở trên thì bu lông 6 cạnh inox được sản xuất chủ yếu theo 2 tiêu chuẩn Din 931 (ren lửng ) và tiêu chuẩn Din 933 (ren suốt). Dưới đây, cơ khí Việt Hàn gửi đến quý khách hàng 2 bảng thông số kỹ thuật tiêu chuấn Din 931 và tiêu chuẩn Din 933 để chúng ta tham khảo.
Phân loại
Qua hình ảnh bu lông bên trên thì chúng ta có thể thấy bu lông 6 cạnh inox có 2 loai, đó là loại có toán thân là ren và loại có một phần ren và một phần trơn. Loại có toàn thân là ren thì có tên gọi khác là bu lông ren suốt, được sản xuất theo tiêu chuẩn Din 933 của Đức. Loại bu lông 6 cạnh có một phần ren và một phần trơn thì có tên gọi là bu lông ren lửng được sản xuất theo tiêu chuẩn Din 931 của Đức. Như vậy, căn cứ theo tiêu chuẩn sản xuất chúng ta có thể phân loại bu lông 6 cạnh inox thành 2 loại dưới đây:
- Bu lông 6 cạnh ren suốt sản xuất theo tiêu chuẩn Din 933
- Bu lông 6 cạnh ren lửng sản xuất theo tiêu chuẩn Din 931
Căn cứ theo vật liệu sản xuất thì chúng ta có thể phân loại bu lông 6 cạnh inox thành một số loại như dưới đây:
- Bu lông 6 cạnh inox 201 được sản xuất từ vật liệu inox 201
- Bu lông 6 cạnh inox 304 được sản xuất từ vật liệu inox 304
- Bu lông 6 cạnh inox 316 được sản xuất từ vật liệu inox 316
- Bu lông 6 cạnh inox 310 được sản xuất từ vật liệu inox 310
Tính chất, đặc điểm của từng loại chính là đặc điểm của loại vật liệu đó, chúng tôi sẽ đề cập đến vấn đề này ở cuối bài viết này.
Vật liệu Sản xuất
Hiện tại thì tại cơ khí Việt Hàn các loại bu lông inox với đủ các kích thước, các loại vật liệu đa dạng, nhăm fphucj vụ với bất kỳ nhu cầu nào của quý khách. Mỗi loại vật liệu lại có những tính chất khác nhau, dùng cho những công việc và nhu cầu khác nhau. Dưới đây là đặc trưng tính chất của các loại vật liệu đó.
- Vật liệu inox 201 loại này giá rẻ, chịu lực tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn hạn chế.
- Vật liệu inox 304 loại này phổ thông nhất, giá cao hơn inox 201, khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn rất tốt.
- Vật liệu inox 316 đắt hơn inox 304, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304, thường dùng ở môi trường ăn mòn nhiều như môi trường nước biển, hóa chất.
- Vật liệu inox 310 dùng cho những ứng dụng có nhiệt độ làm việc cao. Vật liệu inox 310 có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở nhiệt độ cao.
Cửa hàng bán bu lông 6 cạnh inox tại Hà Nội
Thời điểm hiện tại, cơ khí Việt Hàn có 1 cửa hàng bu lông 6 cạnh inox tại Hà Nội với địa chỉ bên dưới, quý khách hàng có thể qua địa chỉ này xem mẫu hoặc mua hàng tại địa chỉ này. Quý khách lưu ý, để không phải chờ đợi, quý khách vui lòng liên hệ trước để nhận được tư vấn tốt nhất cũng như chuẩn bị hàng trước để không phải chờ đợi.
CÔNG TY TNHH ĐT TM SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT HÀN
- Địa chỉ:Số 100-B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, HN
- Điện thoại:02466 870 468 – Hotline: 0979 293 644
- Email: bulongviethan@gmail.com
- Thời gian làm việc:Thứ 2 – Thứ 7 / 8:00 AM – 17:00 PM
Bảng báo giá bu lông 6 cạnh inox
Từ đầu bài viết đến đây, chúng ta đã thấy bu lông 6 cạnh inox thì có khá nhiều loại, không những vậy còn có rất nhiều kích thước. Chính vì vậy, trong phần nội dung bài viết này, cơ khí Việt Hàn gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bu lông inox một vài loại cơ bản nhất để chúng ta tham khảo:
Bảng báo giá bu lông 6 cạnh M16 inox 304 tiêu chuẩn Din 933:
TT | Tên sản phẩm | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 304 | M16 | 25 | 2 | 9,989 |
2 | Bu lông inox 304 | M16 | 30 | 2 | 10,664 |
3 | Bu lông inox 304 | M16 | 35 | 2 | 11,434 |
4 | Bu lông inox 304 | M16 | 40 | 2 | 12,000 |
5 | Bu lông inox 304 | M16 | 45 | 2 | 13,295 |
6 | Bu lông inox 304 | M16 | 50 | 2 | 14,230 |
7 | Bu lông inox 304 | M16 | 60 | 2 | 15,649 |
8 | Bu lông inox 304 | M16 | 70 | 2 | 17,384 |
9 | Bu lông inox 304 | M16 | 80 | 2 | 19,295 |
10 | Bu lông inox 304 | M16 | 90 | 2 | 21,498 |
11 | Bu lông inox 304 | M16 | 100 | 2 | 22,779 |
12 | Bu lông inox 304 | M16 | 110 | 2 | 25,350 |
13 | Bu lông inox 304 | M16 | 120 | 2 | 26,450 |
14 | Bu lông inox 304 | M16 | 130 | 2 | 28,909 |
15 | Bu lông inox 304 | M16 | 140 | 2 | 30,559 |
16 | Bu lông inox 304 | M16 | 150 | 2 | 32,414 |
17 | Bu lông inox 304 | M16 | 160 | 2 | 34,923 |
18 | Bu lông inox 304 | M16 | 170 | 2 | 36,818 |
19 | Bu lông inox 304 | M16 | 180 | 2 | 38,707 |
20 | Bu lông inox 304 | M16 | 190 | 2 | 40,602 |
21 | Bu lông inox 304 | M16 | 200 | 2 | 42,491 |
Bảng báo giá bu lông 6 cạnh M16 inox 304 tiêu chuẩn Din 933:
TT | Tên sản phẩm | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 304 | M12 | 20 | 1.75 | 4,473 |
2 | Bu lông inox 304 | M12 | 25 | 1.75 | 4,800 |
3 | Bu lông inox 304 | M12 | 30 | 1.75 | 5,118 |
4 | Bu lông inox 304 | M12 | 35 | 1.75 | 5,659 |
5 | Bu lông inox 304 | M12 | 40 | 1.75 | 5,967 |
6 | Bu lông inox 304 | M12 | 45 | 1.75 | 6,634 |
7 | Bu lông inox 304 | M12 | 50 | 1.75 | 7,042 |
8 | Bu lông inox 304 | M12 | 60 | 1.75 | 7,857 |
9 | Bu lông inox 304 | M12 | 70 | 1.75 | 8,823 |
10 | Bu lông inox 304 | M12 | 80 | 1.75 | 9,722 |
11 | Bu lông inox 304 | M12 | 90 | 1.75 | 11,011 |
12 | Bu lông inox 304 | M12 | 100 | 1.75 | 11,649 |
13 | Bu lông inox 304 | M12 | 110 | 1.75 | 13,432 |
14 | Bu lông inox 304 | M12 | 120 | 1.75 | 14,236 |
15 | Bu lông inox 304 | M12 | 130 | 1.75 | 15,409 |
16 | Bu lông inox 304 | M12 | 140 | 1.75 | 16,398 |
17 | Bu lông inox 304 | M12 | 150 | 1.75 | 27,386 |
18 | Bu lông inox 304 | M12 | 160 | 1.75 | 18,041 |
19 | Bu lông inox 304 | M12 | 170 | 1.75 | 19,030 |
20 | Bu lông inox 304 | M12 | 180 | 1.75 | 19,998 |
21 | Bu lông inox 304 | M12 | 190 | 1.75 | 20,996 |
22 | Bu lông inox 304 | M12 | 200 | 1.75 | 21,941 |
Lưu ý:
Bảng báo giá trên chỉ là báo già mình bu lông, chưa có đai ốc, vòng đệm.
Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Báo giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển