Nội dung bài viết
Bu lông nở inox nói chung và bu lông nở inox 304 nói riêng thường được sử dụng để neo giữ các cấu kiện, bản mã vào tường, sàn hoặc các mặt phẳng bê tông. Do tính tiện lợi khi thi công và có độ chống gỉ sét tốt nên bu lông nở inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong các nhu cầu dân dụng và các những dự án xây dựng, công nghiệp lớn. Mời các bạn cùng tìm hiểu về những yếu tố ảnh hưởng đến giá thành và bảng giá tham khảo bu lông nở inox 304 sau đây.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thành bu lông nở inox 304
Báo giá bu lông nở inox 304 sẽ khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng về quy cách, số lượng, yêu cầu về giấy tờ, thí nghiệm để nghiệm thu sản phẩm. Ngoài ra tùy từng thời điểm mà báo giá bu lông nở inox 304 cũng khác nhau.
Vật liệu sản xuất
Ba loại inox phổ biến để sản xuất các loại bu lông nở là inox 201; inox 304; và inox 316. Khi nhận báo giá từ các đơn vị cung cấp, bạn cần xác nhận đúng loại bu lông nở inox 304 vì phải đúng vật liệu inox 304 thì mới đảm bảo được tính thẩm mỹ và lực bền cũng như khả năng chịu ăn mòn hóa học tốt nhất. Nếu không phân biệt được thì sẽ có thể bị nhầm lẫn với một số loại bu lông nở inox được làm từ vật liệu inox 201, đây là loại vật liệu rẻ tiền hơn inox 304 vì thế khi sản xuất bulong nở sẽ không đạt tính thẩm mỹ cao cũng như không chống chịu sự ăn mòn hóa chất tuyệt đối.
Quy cách sản phẩm
Bulong nở là một sản phẩm được cấu tạo từ nhiều chi tiết khác nhau như thân bu lông, vỏ áo nở, êcu, 1 long đen phẳng và 1 long đen vênh. Chi tiết vỏ áo nở thường có hai loại là vỏ áo liền (Vỏ áo là một ống thép liền) và vỏ áo rời (Được cuộn lại từ thép tấm) vì thế giá thành hai loại này cũng khác nhau.
Nếu các sản phẩm bạn cần nằm trong các size hàng tiêu chuẩn thì giá thành sẽ tốt hơn so với các sản phẩm có quy cách khác biệt, khi đó nhà sản xuất sẽ phải sản xuất riêng size hàng theo yêu cầu của bạn thì chi phí sẽ cao hơn.
Trên thị trường cũng có nhiều đơn vị cung cấp các sản phẩm bu lông nở inox 304 với vỏ áo mỏng hơn hoặc thân bulong bị thiếu dẫn đến giá thành của sản phẩm rẻ hơn nhưng lại không đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, gây rủi ro khi sử dụng và lắp đặt hoặc khi thí nghiệm. Để lựa chọn được sản phẩm đạt chất lượng bạn có thể tham khảo và mua hàng tại CÔNG TY TNHH ĐT TM SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT HÀN, môt trong những đơn vị chuyên cung cấp bulong nở uy tín tại Việt Nam
Số lượng hàng hóa và yêu cầu về hồ sơ chứng từ
Báo giá bu lông nở inox 304 cũng bị ảnh hưởng bởi số lượng, nhu cầu mà bạn cần. Thông thường giá bán sản phẩm cho các dự án lớn, khách hàng thường xuyên sẽ có giá thành thấp hơn các nhu cầu nhỏ lẻ. Việc này xuất phát từ nguyên nhân tối ưu chi phí đơn hàng của các đơn vị bán hàng. Đối với các đơn hàng lớn, các đơn vị bán hàng thường tối ưu được chi phí vận chuyển, đóng gói, bốc xếp hàng hóa nên giá thành đến tay khách hàng sẽ được tối ưu và cạnh tranh nhất.
Bu lông nở inox 304 thường có giá trị không lớn trên một sản phẩm nhưng lại có ý nghĩa quan trọng trong chất lượng các công trình vì nó là liên kết giữa các cấu kiện chịu lực với các mặt phẳng giữ lực. Đối với các dự án được tổ chức chuyên nghiệp thì chất lượng bu lông nở càng được kiểm soát kỹ càng. Có nhiều nghiệp vụ để kiểm tra chất lượng sản phẩm bulong nở như kiểm tra chứng từ sản phẩm gồm: Chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng tại nhà máy hoặc đưa sản phẩm đi thí nghiệm ở bên thứ 3, nơi đáp ứng được năng lực và máy móc cho việc thí nghiệm bulong. Các yêu cầu này cũng phát sinh chi phí cho bên bán hàng vì vậy cũng sẽ khiến báo giá bu lông nở inox 304 cao hơn so với thông thường.
Bảng báo giá bu lông nở inox 304
Dưới đây là báo giá một số size hàng bu lông nở inox 304 phổ biến trên thị trường. Đây là báo giá cơ bản để các bạn có thể tham khảo. Như đã nói ở trên, giá thành của một đơn hàng sẽ tùy thuộc vào nhiều yếu tố và từng thời điểm khác nhau sẽ có giá thành khác nhau.
TT | Quy cách | Đơn giá | Ghi chú |
1 | M6x60 | 3.300 | Inox 304 |
2 | M6x80 | 4.000 | Inox 304 |
3 | M8x60 | 4.480 | Inox 304 |
4 | M8x80 | 5.780 | Inox 304 |
5 | M8x100 | 6.720 | Inox 304 |
6 | M8x120 | 8.250 | Inox 304 |
7 | M10x60 | 7.550 | Inox 304 |
8 | M10x80 | 9.550 | Inox 304 |
9 | M10x100 | 11.310 | Inox 304 |
10 | M10x120 | 13.200 | Inox 304 |
11 | M10x150 | 17.680 | Inox 304 |
12 | M12x80 | 13.440 | Inox 304 |
13 | M12x100 | 16.270 | Inox 304 |
14 | M12x120 | 19.600 | Inox 304 |
15 | M12x150 | 24.100 | Inox 304 |
16 | M14x100 | 30.450 | Inox 304 |
17 | M14x120 | 35.700 | Inox 304 |
18 | M14x150 | 41.700 | Inox 304 |
19 | M16x100 | 36.440 | Inox 304 |
20 | M16x120 | 39.930 | Inox 304 |
21 | M16x150 | 46.920 | Inox 304 |
22 | M20x100 | 77.360 | Inox 304 |
23 | M20x120 | 84.850 | Inox 304 |
24 | M20x150 | 94.830 | Inox 304 |
25 | M20x200 | 114.800 | Inox 304 |
Giá thành là yếu tố quan trọng khi mua hàng hóa, chúng tôi hy vọng bài viết về báo giá bu lông nở inox 304 trên đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích
Tuy nhiên, ngoài yếu tố giá thành, bạn cũng cần lưu ý lựa chọn đơn vị cung cấp có kinh nghiệm và năng lực tư vấn tốt, để đảm bảo không mua phải hàng giả, hàng nhái và kém chất lượng. CÔNG TY TNHH ĐT TM SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT HÀN, địa chỉ tại Số 100-B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội, Số Zalo 0917014816 là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam cung cấp các loại Bulong nói chung và bulong nở inox nói riêng. Các sản phẩm của chúng tôi phục vụ cho cả nhu cầu dân dụng và các dự án lớn đòi hỏi yêu cầu cao về chất lượng và hồ sơ chứng từ nghiệm thu.