Bu lông inox 316 là loại bu lông inox cao cấp có chất lượng sử dụng tốt nhất hiện nay. Tuy nhiên mức giá của loại bu lông inox này thực sự khiến nhiều doanh nghiệp phải băn khoăn. Lý do nào khiến mức giá của nó cao như vậy? Cơ khí Việt Hàn sẽ giải đáp thắc mắc và báo giá bu lông inox 316 qua bài viết dưới đây nhé!
Những đặc tính ưu việt mà chỉ có ở bu lông inox 316
Hiện có 4 loại vật liệu Inox được sử dụng để sản xuất bulong phổ biến đó là: Inox 201, Inox 304, Inox 316L, Inox 316. So về tính chịu lực và khả năng chống oxy hóa thì bu lông làm từ inox 316 là loại được đánh giá có chất lượng tốt nhất.
>> Tham khảo bu lông inox
Trong thành phần cấu tạo nên inox 316, tỷ lệ thành phần Niken và Crom là nhiều hơn hẳn những loại inox khác. Cũng vì vậy mà khả năng chống ăn mòn của inox 316 được xem là tuyệt đối 100%. Bất kể trong môi trường nào chúng cũng đều không bị ảnh hưởng về bề mặt hay chất lượng sản phẩm.
so với các loại inox khác, người ta thường sử dụng bu lông inox 316 vào những công trình đặc thì yêu cầu tuổi thọ bu lông cao và khả năng làm việc tốt nhất.
Mặt khác, khả năng chịu lực, chịu nhiệt của loại bu lông này cũng hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng.
Cấp bền của bu lông inox 316
Cấp bền của bu lông là con số thể hiện khả năng chịu lực của bu lông inox. Với bu lông inox 316 nó không thua kém bu lông cường độ cao là bao nhiêu.
Hiện nay, thị trường Việt Nam đang ứng dụng loại bu lông inox 316 M6 trở lên với độ cấp bền khoảng 8.8 trở lên.
So sánh về những tính chất như sức chịu nhiệt và khả năng chống oxy hóa thì thực sự bu lông inox 316 sẽ được đánh giá cao hơn cả bu lông cường độ cao.
Bu lông inox 316 thường được ứng dụng vào những trường hợp nào?
Bu lông làm từ inox 316 có tính chất vật lý và hóa học đặc biệt, đó là khả năng chịu lực rất tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn rất tốt. Mức giá bu lông inox 316 khá cao, thông thường các doanh nghiệp sẽ cân nhắc rất kỹ sau khi nhận báo giá bu lông inox 316. Tuy nhiên, với những công trình như đóng tàu biển, máy bay, hệ thống giao thông đường biển, cảng, các nhà máy lọc dầu, nhà máy nhiệt điện hay nhà máy xử lý nước thải, bồn chứa hóa chất…với môi trường khắc nghiệt người ta sẽ ưu tiên sử dụng bu lông làm từ inox 316.
Những mối ghép bình thường trong môi trường bình thường thì có thể sử dụng bu lông làm từ chất liệu inox 201 hoặc chất liệu inox 304. Việc sử dụng các bu lông inox 201, 304 sẽ làm giảm chi phí cho doanh nghiệp nên không cần thiết sử dụng bu lông inox 316.
Hướng dẫn chọn mua bu lông inox 316 đạt tiêu chuẩn chất lượng
Loại bu lông inox 316 là loại có mức giá cao và kén người dùng nên cũng có ít đơn vị cung cấp loại bu lông này. Tuy nhiên, cũng không vì thế mà người mua chọn đại tại đơn vị không có uy tín.
Vật liệu inox là loại rất khó đánh giá chất lượng cũng như dễ bị mạ inox nên trước khi mua bu lông khách hàng nên tham khảo nhiều đơn vị cung cấp khác nhau. Lựa chọn cơ khí Việt Hàn là một lựa chọn thông minh bởi chúng tôi đã có uy tín trong nhiều năm ở lĩnh vực này.
Việc lựa chọn đúng bu lông inox đạt tiêu chuẩn chất lượng sẽ úp hiệu suất sử dụng tốt hơn và tránh được nhiều rủi ro trong quá trình sử dụng cũng như giảm các chi phí bảo dưỡng, sửa chữa do hư hỏng.
Báo giá bu lông inox 316 tại cơ khí Việt Hàn
Dưới đây là bảng báo giá bu lông inox 316 M8 với các chiều dài khác nhau, quý khách tham khảo, nếu cần tư vấn thêm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến cơ khí Việt Hàn.
TT | Tên sản phẩm | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 316 | M8 | 12 | 1.25 | 2,443 |
2 | Bu lông inox 316 | M8 | 16 | 1.25 | 2,745 |
3 | Bu lông inox 316 | M8 | 20 | 1.25 | 3,023 |
4 | Bu lông inox 316 | M8 | 25 | 1.25 | 3,413 |
5 | Bu lông inox 316 | M8 | 30 | 1.25 | 3,819 |
6 | Bu lông inox 316 | M8 | 35 | 1.25 | 4,312 |
7 | Bu lông inox 316 | M8 | 40 | 1.25 | 4,614 |
8 | Bu lông inox 316 | M8 | 45 | 1.25 | 5,036 |
9 | Bu lông inox 316 | M8 | 50 | 1.25 | 5,418 |
10 | Bu lông inox 316 | M8 | 60 | 1.25 | 6,245 |
11 | Bu lông inox 316 | M8 | 70 | 1.25 | 7,041 |
12 | Bu lông inox 316 | M8 | 80 | 1.25 | 7,972 |
13 | Bu lông inox 316 | M8 | 90 | 1.25 | 8,736 |
14 | Bu lông inox 316 | M8 | 100 | 1.25 | 9,452 |
15 | Bu lông inox 316 | M8 | 110 | 1.25 | 10,327 |
16 | Bu lông inox 316 | M8 | 120 | 1.25 | 11,146 |
17 | Bu lông inox 316 | M8 | 130 | 1.25 | 12,220 |
18 | Bu lông inox 316 | M8 | 140 | 1.25 | 13,040 |
19 | Bu lông inox 316 | M8 | 150 | 1.25 | 13,851 |
20 | Bu lông inox 316 | M8 | 160 | 1.25 | 14,361 |
21 | Bu lông inox 316 | M8 | 170 | 1.25 | 15,164 |
22 | Bu lông inox 316 | M8 | 180 | 1.25 | 15,968 |
23 | Bu lông inox 316 | M8 | 190 | 1.25 | 16,771 |
24 | Bu lông inox 316 | M8 | 200 | 1.25 | 17,575 |
Giá của bu lông inox 316 tại cơ khí Việt Hàn sẽ phụ thuộc vào ba yếu tố như sau:
- Đầu tiên giá của bu lông inox 316 sẽ phụ thuộc vào đường kính và chiều dài của của thân bu lông được hiểu là quy cách của bu lông inox 316.
- Ngoài ra về cấu tạo ren suốt hay ren lửng cũng ảnh hưởng đến mức giá của bu lông. Tuy nhiên vấn đề ren lửng đắt hơn hay ren suốt đắt hơn thì phụ thuộc vào từng loại kích cỡ của bu lông inox.
- Yếu tố thứ ba tác động vào giá bán của bu lông inox đó là số lượng mua hàng của khách hàng. Với số lượng mua càng lớn thì chính sách giá lại càng ưu đãi hấp dẫn hơn.
Cơ khí Việt Hàn chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bu lông đai ốc, là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại bu lông Inox nói chung và bu lông Inox 316 nói riêng.
Chúng tôi sẽ báo giá bulong Inox 316L của từng loại sản phẩm bu lông khác nhau một cách cụ thể khi quý khách hàng liên hệ với nhân viên của chúng tôi. Liên hệ qua thông tin sau:
CÔNG TY TNHH ĐT TM SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT HÀN
Địa chỉ : Số 100/B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, HN
Điện thoại : 02466 870 468 – Hotline: 0917 014 816 / 0979 293 644
Email : cokhiviethan.hanoi@gmail.com | bulongviethan@gmail.com