Cách thi công tắc kê inox M10

Tắc kê inox M10 là loại bu lông nở được sản xuất từ vật liệu inox, đường kính thân bu lông là 10mm. Mời bạn cũng xem bài viết về cách thi công tắc kê inox M10 sau đây.

Bu lông nở inox 304

Cấu tạo của tắc kê inox M10

Trước khi đi vào tìm hiểu về cách thi công, chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu tạo của loại bu lông này. Tắc kê inox M10 được cấu tạo gồm các phần sau đây:

  • Thân bu lông: Có ren ở phần đầu, phần đuôi bu lông được tạo hình côn. Cấu tạo này có tác dụng kéo và tách phần áo bu lông thành các mỏ neo trong bê tông. Thông thường chiều dài thân của Tắc kê inox M10 nằm trong khoảng 60-120mm. Đối với các yêu cầu sử dụng chiều dài cao hơn thì cần sử dụng lên Tắc kê inox M16 hoặc lớn hơn.
  • Áo bu lông: Hay còn gọi là áo nở, là phần vỏ thép bao bọc thân bu lông. Bộ phận này có vai trò quan trọng đến khả năng chịu tải của cả bộ bu lông.
  • Đai ốc: Thông thường một bộ Tắc kê inox M10 sẽ có 1 đai ốc inox M10 đi kèm. Một số dự án có thể yêu cầu sử dụng 2 đai ốc để tăng khả năng chịu lực.
  • Vòng đệm: Một bộ Tắc kê inox M10 sẽ có 1 vòng đệm vênh (theo tiêu chuẩn DIN 125) và 1 vòng đệm phẳng inox (theo tiêu chuẩn DIN127).

Vật liệu sản xuất tắc kê inox M10

Tắc kê inox M10 có thể được sản xuất từ inox 201, inox 304 hoặc inox 316. 3 loại vật liệu này có những đặc điểm khác nhau như:

Thành phần hóa học

  • Inox 201: chứa khoảng 16-18% Crom, 3.5-5.5% Nickel, 0.8-1.2% Mangan và 5.5-7.5% Đồng.
  • Inox 304: chứa khoảng 18-20% Crom, 8-10.5% Nickel, không có Đồng và nhỏ hơn 2% Mangan
  • Inox 316: chứa khoảng 16-18% Crom, 10-14% Nickel, 2-3% Molybdenum, không có Đồng và Mangan thấp hơn so với 304.

Đặc tính chống ăn mòn

  • Inox 201: có độ cứng thấp hơn so với 304 và 316, dễ dàng bị cong và gãy, kháng ăn mòn kém hơn và ít được sử dụng trong môi trường chứa muối.
  • Inox 304: có tính năng kháng ăn mòn và chống gỉ tốt hơn so với inox 201, có độ bền cao và được sử dụng phổ biến trong sản xuất thiết bị y tế, ẩm thực và sản phẩm gia dụng.
  • Inox 316: có tính năng kháng ăn mòn và chống gỉ tốt nhất trong ba loại inox này, phù hợp với môi trường ăn mòn mạnh hơn và được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và thực phẩm.

Giá cả

  • Inox 201 có giá thành thấp hơn so với 304 và 316.
  • nox 304 có giá thành trung bình.
  • Inox 316 có giá thành cao nhất trong ba loại inox này do tính năng kháng ăn mòn và chống gỉ tốt nhất.

Quy trình thi công Tắc kê inox M10

Để thi công Tắc kê inox M10 bạn cần có một số dụng cụ cần thiết. Các dụng cụ gồm: Máy khoan; Búa; Cờ lê mỏ lết hoặc máy siết bu lông
Các bước thực hiện:

  • Bước 1: Định vị lỗ khoan phù hợp với yêu cầu thi công. Khoan tường/sàn/trần bê tông theo quy định thi Tắc kê inox M10. Lưu ý về đường kính và chiều sâu lỗ khoan phù hợp.
  • Bước 2: Làm sạch lỗ khoan.
  • Bước 3: Đóng bu lông nở vào lỗ khoan. Bước này cần lưu ý đóng đúng với chiều sâu lỗ đã khoan sẵn.
  • Bước 4: Gắn các cấu kiện hoặc thiết bị vào bu lông. Siết chặt đai ốc để phần áo của Tắc kê inox M10 nở ra, neo vào trong bê tông.
Các bước thi công tắc kê inox M10
Các bước thi công tắc kê inox M10

Thông thường để gắn một cấu kiện hoặc thiết bị sẽ sử dụng những cụm gồm nhiều tắc kê inox M10. Việc thi công sẽ tuân thủ tuần tự các bước trên đây. Quá trình thi công cần chú ý những vấn đề sau:

  • Vệ sinh lỗ khoan là việc làm quan trọng vì nó ảnh hưởng đến kích thước lỗ khoan và khả năng chịu tải.
  • Đối với những vị trí thi công ở trên cao hoặc những kết cấu thiết bị nặng, cần tuân thủ các yêu cầu về đảm bảo an toàn lao động để tránh các rủi ro cho những người thi công trực tiếp.
  • Khách hàng nên lựa chọn những sản phẩm Tắc kê inox M10 đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
  • Phải sử dụng đồng bộ thân, đai ốc, vòng đệm inox. Tránh việc sử dụng các ecu hoặc vòng đệm loại khác thay thế. Việc này sẽ ko đảm bảo tính đồng bộ, ảnh hưởng đến tuổi thọ và khả năng chịu lực của tắc kê.

Trên đây là những thông tin về thi công Tắc kê inox M10. Nếu bạn cần thêm thông tin về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với Cơ khí Việt Hàn để được tư vấn hỗ trợ.
CƠ KHÍ VIỆT HÀN
Điện thoại văn phòng: 02466 870 468
Hotline: 0917 014 816 / 0979 293 644
Zalo: 0917 014 816
Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com / bulongviethan@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ngôn ngữ khác / Language Change »
Contact Me on Zalo
0979 293 644