Giới thiệu về các loại bu lông nở inox
Nội dung bài viết
Bu lông nở inox, hay còn gọi là tắc kê nở inox, là một loại phụ kiện kim loại quan trọng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và lắp đặt công nghiệp để cố định các vật nặng vào bề mặt bê tông, đá tự nhiên hoặc gạch đặc. Được làm từ thép không gỉ (inox) như inox 201, 304 hoặc 316, bu lông nở inox nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tính thẩm mỹ, phù hợp cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời khắc nghiệt. Trên thị trường hiện nay, bu lông nở inox có nhiều loại khác nhau về thiết kế, kích thước và chất liệu, mỗi loại phục vụ mục đích sử dụng cụ thể, từ lắp lan can, giá đỡ đến cố định máy móc công nghiệp. Vậy các loại bu lông nở inox phổ biến trên thị trường là gì? Bài viết này sẽ phân tích chi tiết các loại bu lông nở inox thông dụng, đặc điểm, ứng dụng và hướng dẫn chọn loại phù hợp để tối ưu hóa hiệu quả trong thi công và lắp đặt.
Bu lông nở inox là gì?
Bu lông nở inox là một loại bu lông đặc biệt được chế tạo từ thép không gỉ, gồm các thành phần như thân bu lông, áo nở, đai ốc và long đền, hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở cơ học. Khi siết đai ốc, áo nở giãn ra, bám chặt vào thành lỗ khoan trên bê tông, đá hoặc gạch đặc, tạo lực giữ mạnh mẽ mà không cần ren sẵn. Nhờ chất liệu inox, bu lông nở có khả năng chống gỉ trong môi trường ẩm, nước mặn hoặc hóa chất, với độ bền kéo từ 500-800 MPa (tùy loại inox), phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền và an toàn cao.
Trên thị trường, bu lông nở inox được phân loại dựa trên chất liệu, thiết kế áo nở, kích thước và ứng dụng, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Việc hiểu rõ các loại này giúp người dùng chọn đúng sản phẩm, tránh lãng phí và đảm bảo hiệu suất tối ưu.
>> Tham khảo các loại ê cu, đai ốc inox

Các loại bu lông nở inox phổ biến trên thị trường
Dưới đây là các loại bu lông nở inox phổ biến, được phân loại theo chất liệu và thiết kế:
1. Bu lông nở inox 201
- Chất liệu: Inox 201 (15-17% Crom, 4-6% Niken, 5-10% Mangan).
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn trung bình, phù hợp môi trường khô, ít ẩm.
- Độ bền kéo: 500-700 MPa, thấp hơn 304/316.
- Giá rẻ nhất trong dòng inox (3.000-8.000 VNĐ/chiếc M8).
- Ưu điểm:
- Tiết kiệm chi phí, dễ gia công.
- Thẩm mỹ tốt, sáng bóng.
- Nhược điểm:
- Chống gỉ kém trong môi trường ẩm, mặn, hóa chất.
- Dễ gỉ cục bộ nếu tiếp xúc nước lâu.
- Ứng dụng:
- Lắp giá treo, kệ trong nhà khô.
- Cố định nhẹ trong môi trường không khắc nghiệt.
- Ví dụ: Tắc kê M6 inox 201 gắn kệ gỗ trong nhà, bền 5-10 năm.
2. Bu lông nở inox 304
- Chất liệu: Inox 304 (18-20% Crom, 8-10.5% Niken).
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn cao trong nước sạch, độ ẩm nhẹ.
- Độ bền kéo: 500-700 MPa.
- Giá trung bình (5.000-10.000 VNĐ/chiếc M8).
- Ưu điểm:
- Chống gỉ tốt hơn 201, chịu nhiệt 600-700°C.
- Phù hợp cả trong nhà và ngoài trời khô.
- Nhược điểm:
- Gỉ cục bộ trong nước mặn, clorua nếu dùng lâu.
- Ứng dụng:
- Gắn lan can, cầu thang bê tông trong nhà.
- Cố định hệ thống nước sạch, giá đỡ nội địa.
- Ví dụ: Tắc kê M10 inox 304 giữ khung thép trong nhà, bền 10-15 năm.
3. Bu lông nở inox 316
- Chất liệu: Inox 316 (16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molybden).
- Đặc điểm:
- Chống ăn mòn vượt trội trong nước mặn, hóa chất nhờ Molybden.
- Độ bền kéo: 600-800 MPa.
- Giá cao nhất (10.000-20.000 VNĐ/chiếc M8).
- Ưu điểm:
- Chịu clorua, axit, kiềm, nhiệt 700-800°C.
- Tuổi thọ 15-20 năm trong môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm:
- Giá cao, không cần thiết cho môi trường khô.
- Ứng dụng:
- Lắp lan can, cầu thang ven biển.
- Cố định máy móc, ống dẫn trong nhà máy hóa chất.
- Ví dụ: Tắc kê M12 inox 316 gắn bơm PCCC biển, bền 20 năm.
4. Bu lông nở inox cánh (Sleeve Anchor)
- Thiết kế: Áo nở dạng cánh (3-4 cánh), giãn đều khi siết.
- Đặc điểm:
- Chất liệu: Inox 304/316.
- Lực bám mạnh, chịu tải cao (500-1.000kg tùy kích thước).
- Ưu điểm:
- Dễ lắp, áo nở bám đều vào bê tông, đá.
- Chịu lực kéo, cắt tốt.
- Nhược điểm:
- Giá cao hơn loại áo ống (10.000-25.000 VNĐ/chiếc M10).
- Ứng dụng:
- Gắn khung thép, máy móc nặng vào bê tông.
- Lắp lan can, giá đỡ ngoài trời.
- Ví dụ: Tắc kê cánh inox 316 (M12) giữ máy bơm 800kg.
5. Bu lông nở inox ống (Tube Anchor)
- Thiết kế: Áo nở dạng ống tròn, có khe rãnh, giãn khi siết.
- Đặc điểm:
- Chất liệu: Inox 304/316.
- Lực bám trung bình (200-500kg tùy kích thước).
- Ưu điểm:
- Giá rẻ hơn loại cánh (5.000-15.000 VNĐ/chiếc M8).
- Nhỏ gọn, dễ lắp vào lỗ hẹp.
- Nhược điểm:
- Chịu tải thấp hơn loại cánh, không tối ưu cho tải nặng.
- Ứng dụng:
- Gắn giá treo, kệ nhẹ vào bê tông.
- Cố định ống dẫn trong nhà.
- Ví dụ: Tắc kê ống inox 304 (M8) gắn giá treo 200kg.
Hướng dẫn chọn loại bu lông nở inox phù hợp
1. Dựa trên môi trường
- Khô, trong nhà: Inox 201, 304.
- Ẩm, ngoài trời: Inox 304.
- Nước mặn, hóa chất: Inox 316.
2. Dựa trên tải trọng
- Nhẹ (<200kg): Inox 201/304, ống (M6-M8).
- Trung (200-500kg): Inox 304/316, ống/cánh (M8-M10).
- Nặng (>500kg): Inox 316, cánh (M12-M16).
3. Dựa trên ứng dụng
- Nội thất: Inox 201/304, ống (M6-M8).
- Xây dựng: Inox 304/316, cánh (M10-M12).
- Công nghiệp: Inox 316, cánh (M12-M16).
4. Dựa trên ngân sách
- Thấp: Inox 201 (3.000-8.000 VNĐ).
- Trung: Inox 304 (5.000-10.000 VNĐ).
- Cao: Inox 316 (10.000-20.000 VNĐ).
Ứng dụng thực tế
- Lan can ven biển:
- Tắc kê cánh inox 316 (M10): Chịu tải 300kg, bền 20 năm.
- Giá treo trong nhà:
- Tắc kê ống inox 201 (M6): Chịu tải 100kg, bền 5 năm.
- Máy móc công nghiệp:
- Tắc kê cánh inox 304 (M12): Chịu tải 600kg, bền 10 năm.
- Hệ thống PCCC:
- Tắc kê ống inox 316 (M8): Chịu nước mặn, bền 15 năm.
Kết luận
Các loại bu lông nở inox phổ biến trên thị trường như inox 201, 304, 316, loại cánh và loại ống đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công từ nội thất, xây dựng đến công nghiệp. Inox 201 tiết kiệm cho môi trường khô, inox 304 linh hoạt trong nhà/ngoài trời, inox 316 tối ưu cho nước mặn, hóa chất, trong khi loại cánh chịu tải nặng và loại ống gọn nhẹ, giá rẻ. Bằng cách chọn đúng loại dựa trên môi trường, tải trọng, ứng dụng và ngân sách (3.000-20.000 VNĐ/chiếc), bạn có thể tận dụng tối đa hiệu quả của bu lông nở inox, đảm bảo kết nối bền vững và an toàn. Với phân tích chi tiết này, hy vọng bạn sẽ tự tin chọn loại bu lông nở inox phù hợp trên thị trường, nâng cao chất lượng cho các dự án của mình.
Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN
Địa chỉ: 100-B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 0917014816/0979293644
Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com / bulongviethan@gmail.com