THÔNG TIN CHI TIẾT BU LÔNG INOX 310 / 310S – BU LÔNG INOX CHỊU NHIỆT CHO NGÀNH XI MĂNG
Công ty TNHH đầu tư thương mại sản xuất và xuất nhập khẩu Việt Hàn chuyên nhập khẩu, phân phối, sản xuất và gia công, bán buôn, cung cấp các loại vật tư inox, những sản phẩm của chúng tôi hiện đang phân phối như sau:
Bu lông inox, ốc vít inox, vít gỗ inox, vít tự khoan inox, vít bắn tôn inox, vít pake inox, long đen inox, đai ốc (ê-cu inox), bu lông nở inox, tắc kê nở inox, nở đóng inox, nở đạn inox, thanh ren inox, ty ren inox, ống nối ren inox, U-bolt inox,
Bu lông neo móng, bu lông cho ngành xi măng, mỏ, bu lông ngạnh, quả cầu cho giàn mái không gian, bu lông cường độ cao cấp bền 8.8; 10.9; 12.9; F10T; ASTM,
Bu lông tự đứt S10T, F10T, xích inox, tăng đơ, ma ní inox, khóa cáp inox, đai xiết inox, đai ôm inox, đai treo inox, kẹp xà gồ các loại,
Bu lông hóa chất, thanh ren hóa chất, hóa chất cấy thép Sanko, hóa chất cấy thép Apolo, hóa chất cấy thép Ramset, hóa chất cấy thép Hilti.
Trong bài viết này chúng tôi giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm bu lông inox 310 / 310S – bu lông inox chịu nhiệt. Thông tin chi tiết về bu lông inox 310 / 310S – bu lông inox chịu nhiệt, công dụng, cấu tạo của bu lông inox 310 / 310S – bu lông inox chịu nhiệt, vật liệu sản xuất, thông số kỹ thuật của bu lông inox 310 / 310S – bu lông inox chịu nhiệt.
Công dụng
Bu lông inox 310 / 310S – bu lông inox chịu nhiệt chủ yếu được sử dụng cho ngành xi măng, sản xuất nồi hơi, đặc biệt là việc sử dụng trong các dây chuyền sản xuất xi măng, nơi có nhiệt độ làm việc là rất cao. Cũng như nồi hơi khi hoạt động, nhiệt độ trong lúc làm việc là rất cao, khả năng chịu ăn mòn hóa học ở nhiệt độ cao là rất lớn, việc sử dụng vật tư sản xuất từ inox 310 / 310S – loại inox chịu nhiệt sẽ khắc phục vấn đề ăn mòn tại nhiệt độ cao.
Thành phần hóa học của vật liệu inox 310 / 310S
Inox 310 / 310S là loại vật liệu có các tính chât kết hợp các thuộc tính như: chịu nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt. Chính vì vậy sản phẩm sản xuất từ inox 310 / 310S được sử dụng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Vật liệu loại này nó chống lại quá trình oxy hóa liên tục ở nhiệt độ cao, lên đến 1.150°C.
Inox 310L là một phiên bản carbon tối đa 0,03% của inox 310, đôi khi được sử dụng cho môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất phân đạm.
Thành phần hóa học của inox 310 và inox 310S
Grade | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
310 | min.max. | -0.25 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.026.0 | – | 19.022.0 | – |
310S | min.max. | -0.08 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.026.0 | – | 19.022.0 | – |
Tính chất cơ học của Inox 310 / 310S
Grade | Tensile Strength (MPa) min | Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min | Elongation (% in 50mm) min | Hardness | |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max |
||||
Inox 310 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Inox 310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Từ những kiến thức về vật liệu inox 310 / 310S như trên chúng ta có thể thấy, bu lông inox 310 / 310S có tính chất là chịu ăn mòn rất tốt tại nhiệt độ cao, về khả năng chịu lực thì có thể nói là bu lông inox 310 / 310S có độ cứng cao, chịu lực rất tốt.
Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN
Địa chỉ: 100-B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 0917014816/0979293644
Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com / bulongviethan@gmail.com