Bảng báo giá bu lông inox 304

Định nghĩa bu lông inox 304

Bu lông inox 304 là một loại bu lông có hình dạng, thông số kỹ thuật bất kỳ… được sản xuất từ vật liệu là thép không gỉ inox 304. Bu lông là tên gọi chung, vật liệu inox 304 là một loại vật liệu nhất định. Chính vì vậy bu lông inox 304 là tên gọi chung cho tất cả các loại bu lông được sản xuất từ vật liệu inox 304. Hiện tại có rất nhiều tiêu chuẩn sản xuất bu lông inox 304, chính vì vậy chúng ta cần tìm hiểu xem loại bu lông nào với tiêu chuẩn nào phù hợp với công việc để lựa chọn. Còn loại cụ thể nào thì chúng ta cùng tìm hiểu bên dưới ngay sau phần này.


Phân loại bu lông inox 304

Bu lông inox 304 là tên gọi chung cho rất nhiều loại bu lông được sản xuất từ vật liệu inox 304. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại thông dụng hiện nay đang sử dụng tại thị trường Việt Nam để thấy sự đa dạng của bu lông inox 304. Có nhiều cách phân loại bu lông inox 304, dưới đây là 2 cách phân loại cơ bản nhất hiện nay:

  • Phân loại theo kiểu mũ bu lông, loại này thì thường mỗi kiểu mũ là một tiêu chuẩn khác nhau, được quy chuẩn theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, ví dụ như tiêu chuẩn DIN của Đức, tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, hay Việt Nam thì có tiêu chuẩn TCVN. Hiện nay, thông dụng nhất vẫn đang áp dụng nhiều đó là tiêu chuẩn DIN của Đức. Tuy có nhiều loại tiêu chuẩn của các quốc gia khác nhau, nhưng về mặt cơ bản thì tiêu chuẩn nó có đa số là giống nhau, chỉ khác nhau cách gọi.
  • Phân loại theo kiểu ren bu lông thì cơ bản có ren bu lông hệ mét và ren bu lông hệ inch (hệ Anh), ren mịn, ren thô…. Tại Việt Nam thì phổ biến hơn cả là bu lông hệ mét, từ bu lông inox 304, bu lông sắt…
  1. Phân loại bu lông theo kiểu mũ bu lông

Theo cách phân loại này thì chúng ta có các loại bu lông thông dụng tại Việt Nam như dưới đây:

1.1 Bu lông ren suốt tiêu chuẩn Din 933

1.2 Bu lông ren lửng tiêu chuẩn Din 931

Bu lông inox 304 ren lửng DIN 931

1.3 Bu lông liền long đen tiêu chuẩn Din 6923

1.4 Bu lông lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn Din 7380

1.5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn Din 912

1.6 Bu lông lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn Din 7991

1.7 Bu lông đầu tròn cổ vuông tiêu chuẩn Din 603

1.8 Bu lông mắt tiêu chuẩn DIN 444

1.9 Bu lông tai hồng tiêu chuẩn Din 315

1.10 Bu lông móc cẩu tiêu chuẩn Din 580

Bu lông inox 304 / 316 / 316L / 201

  1. Phân loại bu lông theo kiểu ren

Theo kiểu ren thì chúng ta có thể phân loại bu lông thành một số loại như dưới đây:

  • Bu lông ren hệ mét (loại phổ thông thường dùng tại Việt Nam).
  • Bu lông ren hệ inch (ren hệ Anh).
  • Bu lông ren mịn.
  • Bu lông ren thô.

Bộ bu lông inox 304 bao gồm những gì?

Chúng tôi gặp rất nhiều trường hợp hỏi giá bu lông, gửi yêu cầu báo giá bu lông inox 304 nhưng không rõ là đang hỏi đơn giá cho bộ bu lông như thế nào? Vậy bộ bu lông bao gồm những gì, bộ tiêu chuẩn gồm những gì, bộ thông dụng gồm những gì?

Giải đáp cho câu hỏi này: Có rất nhiểu “kiểu” bộ bu lông khác nhau, mỗi công việc lại có những yêu cầu khác nhau, dưới đây là các chi tiết ghép thành bộ bu lông. Căn cứ vào yêu cầu thực tế, chúng ta chỉ cần mua đúng các chi tiết đó để tiết kiệm thời gian, tiền bạc mà vẫn đáp ứng được yêu cầu công việc.

  • Chi tiết bắt buộc là chi tiết bu lông thì chúng ta không cần nói đến nữa
  • Chi tiết đai ốc, hay còn gọi là Ê cu hay con tán… mỗi vùng miền có cách gọi khác nhau. Đây là chi tiết được lắp ren với bu lông, và thường là chi tiết không thể thiếu được trong lắp ghép, nó quan trọng thứ 2 chỉ sau bu lông.
  • Chi tiết long đen phẳng có tác dụng phân bổ lục ra diện tích lớn hơn nhằm giảm lục tác dụng lên bu lông, đai ốc, mục đích tăng độ chắc chắn và tuổi thọ liên kết.
  • Chi tiết long đen vênh hay còn gọi là đệm lò xo, chi tiết này giúp triệt tiêu tải tọng động, giúp liên kết giảm tối đa ảnh hưởng của tải trọng động, cũng có mục đích tăng tuổi thọ liên kết.
  • Chi tiết ê cu mũ hay còn gọi là ê cu nắp chụp, ê cu tán bầu, đai ốc mũ… có công dụng là liên kết bu lông, giúp liên kết chắc chắn hơn. Bên cạnh đó ê cu mũ còn giúp bịt đầu bu lông làm giảm sự nguy hiểm kho có va chạm với đầu bu lông, không chỉ vậy, lắp ê cu mũ vào còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho liên kết.
  • Chi tiết ê cu liền long đen, hay ê cu liền vành, đai ốc liền vành… cùng có tác dụng như loại ê cu thường, tuy nhiên thì nó có ưu điểm hơn là: bề mặt tiếp xúc của ê cu liền long đen rộng hơn loại ê cu thường, điều này giúp giảm lực tác dụng lên chi tiết ê cu, làm tăng độ bền liên kết. Bên cạnh đó, bề mặt tiếp cúc của ê cu liền long đen có các khía, giúp giảm tối thiểu hiện tượng tự tháo của bu lông + đai ốc.

Qua một số nội dung trên, chúng ta có thể thấy được tầm quan trọng của việc setup 1 bộ bu lông, chính vì vậy chúng ta cần có thông tin cụ thể là bộ bu lông gồm những gì khi hỏi giá, để có thể nhận được báo giá chính xác nhất. Mỗi bộ bu lông khác nhau, thì giá khác nhau cũng rất nhiều, thậm chí gấp đôi.


Bảng báo giá bu lông inox 304

Qua phần nội dung nêu trên, chúng ta có thể thấy có rất nhiều loại bu lông inox 304, cũng có rất nhiều kiểu bộ bu lông inox 304, bên cạnh đó thì mỗi loại bu lông inox 304 là có rất nhiều kích thước khác nhau về đường kính và chiều dài bu lông. Chính vì vậy báo giá bu lông inox 304 để cụ thể và chính xác nhất, quý khác hàng liên hệ trực tiếp đến chúng tôi, để cùng cấp thông tin chính xác nhất để nhận được báo giá chính xác nhất. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bu lông inox 304:

  • Giá nguyên vật liệu sản xuất bu lông thì sẽ phụ thuộc vào thời điểm, chính sách thuế của nhà nước, cước vận chuyển…
  • Loại bu lông đó là bu lông tiêu chuẩn gì
  • Kích thước của loại bu lông đó, có 2 kích thước đó là đường kính thân và chiều dài
  • Bộ bu lông đó bao gồm những chi tiết nào cũng ảnh hưởng nhiều đến giá bu lông inox 304

Dưới đây, cơ khí Việt Hàn gửi đến quý khách hàng tham khảo giá bu lông inox 304 M20 để quý khách có thể tham khảo. Nếu cần báo giá kích thước khác, quý khách vui lòng liên hệ đến Cơ khí Việt Hàn sẽ được phản hồi nhanh nhất và chính xác nhất.

TT Tên sản phẩm Tiêu chuẩn Đường kính thân mm Chiều dài ren mm Bước ren mm Giá (VNĐ/ cái)
1 Bu lông inox 304 Din 933 M20 30 2.5                 7,893
2 Bu lông inox 304 Din 933 M20 35 2.5                 8,491
3 Bu lông inox 304 Din 933 M20 40 2.5                 8,800
4 Bu lông inox 304 Din 933 M20 45 2.5                 9,296
5 Bu lông inox 304 Din 933 M20 50 2.5                 9,605
6 Bu lông inox 304 Din 933 M20 60 2.5               11,500
7 Bu lông inox 304 Din 933 M20 70 2.5               12,500
8 Bu lông inox 304 Din 933 M20 80 2.5               14,500
9 Bu lông inox 304 Din 933 M20 90 2.5               15,900
10 Bu lông inox 304 Din 933 M20 100 2.5               17,283
11 Bu lông inox 304 Din 933 M20 110 2.5               18,378
12 Bu lông inox 304 Din 933 M20 120 2.5               19,793
13 Bu lông inox 304 Din 933 M20 130 2.5               21,284
14 Bu lông inox 304 Din 933 M20 140 2.5               22,632
15 Bu lông inox 304 Din 933 M20 150 2.5               23,947
16 Bu lông inox 304 Din 933 M20 160 2.5               25,446
17 Bu lông inox 304 Din 933 M20 170 2.5               27,469
18 Bu lông inox 304 Din 933 M20 180 2.5               31,591
19 Bu lông inox 304 Din 933 M20 190 2.5               32,608
20 Bu lông inox 304 Din 933 M20 200 2.5               33,598

Lưu ý:

  • Báo giá trên là chỉ mình giá bu lông, chưa có các chi tiết ê cu, long đen…
  • Báo giá trên có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Ứng dụng của bu lông inox 304

Với nhiều ưu điểm như ở trên, hiện nay bu lông inox 304 được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau, vô cùng rộng rãi. Sử dụng bu lông inox 304 thay thế cho các loại bu lông thép truyền thống đang là xu thể hiện tại và tương lai. Dưới đây là một số ngành thường xuyên dùng bu lông inox 304 trong lắp xiết.

Hóa học

Nhà máy dầu

Hóa dầu

Khai thác mỏ

Nhà máy lọc dầu

Phân bón

Đóng tàu

Nhà máy điện

Ngoài khơi

Dầu khi

Giấy

Nhà máy bia

Đường sắt

Xi măng

Ưu điểm của bu lông inox 304

  • Với rất nhiều năm kinh nghiệm sản xuất và phân phối bu lông inox 304, thì chúng tôi có thể nêu ra một số ưu điểm dưới đây của bu lông inox 304:
  • Chịu lực tốt, bu lông inox có tính dẻo dai cao, khi đi thí nghiệm về khả năng chịu lực thì chắc chắn tối thiểu nhất cũng đạt cấp bền 6.8.
  • Chống ăn mòn tốt là ưu điểm vượt trội của vật liệu inox 304, chính vì vậy mà bu lông inox 304 được sử dụng rất nhiều ở các môi trường có tính ăn mòn nhiều.
  • Tính thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng, bên cạnh đó loại bu lông này lại không bị han gỉ theo thời gian, chính vì vậy tính thẩm mỹ của bu lông inox 304 không chỉ lúc ban đầu mà còn kéo dài lâu.

Bu lông inox 304 có hút nam châm không?

Bu lông inox 304 có hút nam châm không? Bu lông mà hút nam châm thì có chuẩn là bu lông inox 304 không? Tại sao bu lông inox 304 lại hút nam châm trong khi theo lý thuyết thì phôi inox 304 không hút nam châm?… và rất nhiều câu hỏi khác có liên quan đến vấn đề bu lông inox 304 hút nam châm.

Trước tiên, theo tài liệu và cả thực tế thì phôi inox 304 không nhiễm từ nên không hút nam châm, tuy nhiên thì tất cả các sản phẩm bu lông inox 304 được sản xuất ra đều… hút nhẹ nam châm, tức là nhiễm từ. Cách giải thích đơn giản ở đây là, qua quá trình gia công thành phẩm bu lông thì inox 304 bị nhiễm từ qua công đoạn sản xuất. Còn chi tiết và giải thích cặn kẽ hơn, chúng ta sẽ đề cập ở một bài viết khác.

Bu lông bị hút nam châm thì có chuẩn inox 304 không? Câu trả lời là có, trên thực tế chúng tôi đã đi thí nghiệm thành phần hóa học của bu lông inox 304 rất nhiều lần, bu lông vẫn hơi hút nam châm và thành phần hóa học vẫn đạt chuẩn theo tiêu chuẩn inox 304.

Bu lông inox 304 bị hút nam châm có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực cũng như khả năng chống ăn mòn không? Câu trả lời là vấn đề bu lông inox 304 hút nam châm không hề ảnh hưởng đến khả năng chịu lực cũng như khả năng chống ăn mòn của bu lông. Điều này cũng được chúng tôi khẳng định qua rất nhiều lần thí nghiệm thực tế.

Qua phần nội dung trên thì chúng ta đã biết được: ”bu lông inox 304 chuẩn 100% vẫn hút nhẹ nam châm” điều này giúp chúng ta tránh mắc phải sai lầm, đó là lấy nam châm để thử xem có đúng là inox 304 chuẩn hay không. Trường hợp này chúng ta rất dễ mắc phải sai lầm đó là, không thể dùng nam châm để phân biệt được inox 201 và inox 304, vì inox 201 cũng hút nhẹ nam châm. Chúng ta cùng di chuyển xuống dưới để xem nhận biết bu lông inox 304 bằng mắt thường như thế nào cho dễ nhất, và chuẩn nhất nhé.


Nhận biết bu lông inox 304 bằng mắt thường

Thực ra, không cần nam châm hay gì khác, chúng hoàn toàn có thể dựa vào mắt thường để dễ dàng nhận biết đâu là bu lông inox 304 bằng cách nhìn vào mũ của bu lông là biết. Bu lông inox 304 theo quy chuẩn thì trên mũ sẽ có chữ A2-70 + lô gô nhà sản xuất (nếu chỉ có chữ A2-70 mà không có lô gô nhà sản xuất thì là bu lông inox 201, còn nếu có chữ A4-70 hoặc A4-80 thì là bu lông inox 316). Cách này vô cùng đơn giản mà ai cũng có thể quan sát và nhận đinh được. Ngoài ra, một số nhà sản xuất còn ghi rõ luôn chữ 304 lên mũ bu lông để dễ dàng nhận biết hơn.

Tuy nhiên, đây chỉ là cách tương đối, trong thời đại hàng giả hàng nhái nhiều thì việc làm giả như bu lông inox 304 là không q úa khó khăn. Chính vì vậy khi lựa chọn mua bu lông inox 304, chúng ta nên tìm đến các công ty cung cấp chuyên nghiệp và uy tín, ở đó mang đến niềm tin lớn hơn về chất lượng sản phẩm, cũng như đầy đủ hồ sơ, chúng chỉ chất lượng sản phẩm. Cơ khí Việt Hàn tự hào là đơn vị uy tín lâu năm, chuyên cung cấp bu lông inox, ty ren inox… Chúng tôi cam kết từng sản phẩm bán ra luôn đạt chất lượng tốt nhất.


Vật liệu sản xuất bu lông inox 304

Vật liệu sản xuất bu lông inox 304 là vật liệu thép không gỉ inox 304, dưới đây là thông tin thêm về vật liệu inox 304, chúng ta cùng tham khảo về tính chất cơ lý, tyhanhf phần hóa học… để biết tại sao bu lông inox 304 lại tốt đến như vậy nhé.

Thép không gỉ inox 304 chứa Chromium là nguyên tố hợp kim nguyên tắc khác với sắt. Crom khi có oxy tạo thành một lớp mỏng xung quanh kim loại, do đó che chắn nó khỏi môi trường bên ngoài. Inox 304 là một trong những vật liệu linh hoạt nhất trong các cấp Austenit. Lớp này tìm thấy các ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau do các đặc tính tuyệt vời của nó.

Thành phần hóa học

Inox 304 còn được gọi là thép không gỉ 18/8. Tên này có nguồn gốc từ thành phần của các nguyên tố Crom và Niken có trong hợp kim. Niken chiếm khoảng 8% và Chromium chiếm khoảng 18%. Một số hậu tố được sử dụng với inox 304 với những thay đổi lớn trong thành phần hóa học được thể hiện trong bảng dưới đây-

Bảng thành phần hóa học vật liệu inox 304

Thành phần Inox 304
Carbon (%) Tối đa 0,07
Silicon (%) Tối đa 1
Mangan (%) Tối đa 2
Phốt pho (%) Tối đa 0,045
Lưu huỳnh (%) Tối đa 0,030
Chromium (%) 17,5-19,5
Niken (%) 8,0-10,5
Nitơ (%) Tối đa 0,11

 Tính chất cơ học của inox 304

Vật liệu Độ cứng (HBW) tối đa. (0,2%) Độ bền (MPa) tối thiểu Độ bền kéo (MPa) min. Độ giãn dài sau khi đứt (dài. Tối thiểu) Năng lượng va đập (J) min.
Inox 304 215 190 500-700 45 100

Đặc điểm

Điểm mạnh

  • Inox 304 có đặc điểm hình thành tuyệt vời. Nó có thể được rút ra mà không cần bất kỳ quá trình làm mềm nhiệt trung gian nào.
  • Nó có khả năng duy trì tốt các đặc tính đặc biệt là độ dai ở nhiệt độ lạnh
  • Không cần quá trình ủ sau mối hàn để phục hồi khả năng chống ăn mòn trong hầu hết các trường hợp. Loại carbon thấp 304L có thể được sử dụng khi lượng mưa cacbua cần được giữ ở mức thấp.
  • Inox 304 có khả năng chống chịu tốt với hầu hết các axit oxy hóa và dễ dàng làm sạch và khử trùng.

Điểm yếu

  • Khả năng gia công của 304 kém hơn so với thép cacbon. Nó được gia công dễ dàng với tốc độ chậm hơn và tốc độ tiến dao cao với chất lỏng cắt được sử dụng.
  • Inox 304 dễ bị nứt do ăn mòn do ứng suất. Nó có tính ăn mòn kém hơn trong môi trường clorua và muối. Các ion clorua gây ra hiện tượng ăn mòn rỗ cục bộ làm ảnh hưởng đến độ cứng cấu trúc của sản phẩm.

Các ứng dụng

  • Chậu rửa bát, đồ dùng bền
  • Hộp đựng hóa chất, kể cả để vận chuyển
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong sản xuất bia, chế biến sữa và nấu rượu
  • Chốt và sản xuất mặt bích
  • Các ứng dụng kiến trúc như tấm lợp và tấm ốp, cửa ra vào và cửa sổ
  • Linh kiện ô tô và hàng không vũ trụ
  • Bộ trao đổi nhiệt

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ngôn ngữ khác / Language Change »
Contact Me on Zalo
0979 293 644